🔍
Search:
HẾT HỒN
🌟
HẾT HỒN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
정신을 잃을 정도로 매우 놀라다.
1
HẾT HỒN:
Rất ngạc nhiên tới mức mất hết tinh thần.
-
Phó từ
-
1
자꾸 갑자기 놀라는 모양.
1
GIẬT MÌNH, HẾT HỒN:
Hình ảnh thường hay hốt hoảng đột ngột.
-
Động từ
-
1
자꾸 갑자기 놀라다.
1
GIẬT MÌNH, HẾT HỒN:
Thường xuyên hốt hoảng đột ngột.
-
Động từ
-
1
갑자기 놀라다.
1
GIẬT MÌNH, HẾT HỒN:
Đột nhiên hốt hoảng.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
갑자기 놀라는 모양.
1
GIẬT MÌNH, HẾT HỒN:
Hình ảnh đột nhiên hốt hoảng.
-
-
1
몹시 혼내다.
1
LÀM CHO HẾT HỒN:
La mắng rất nặng nề.
-
2
정신을 쏙 빼앗아 어지럽게 만들다.
2
LÀM CHO HẾT HỒN:
Lấy hết tinh thần làm cho choáng váng.
-
☆☆
Động từ
-
1
매우 놀라거나 힘들어서 정신이 나갈 지경에 이르다.
1
BỊ LA MẮNG, BỊ HẾT HỒN:
Hết sức ngạc nhiên hoặc mệt mõi mà tinh thần như thể mất hết.
-
2
심하게 꾸지람을 듣거나 벌을 받다.
2
BỊ MẮNG CHỬI, BỊ DOẠ NẠT:
Bị phạt hoặc nghe mắng mỏ thật nặng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
뜻밖의 일을 당하거나 무서워서 순간적으로 긴장하거나 가슴이 뛰다.
1
GIẬT MÌNH, NGỠ NGÀNG, HẾT HỒN:
Căng thẳng hay tim đập mạnh trong chốc lát vì sợ hãi hoặc gặp phải việc bất ngờ.
-
2
뛰어나거나 신기한 것을 보고 매우 감동하다.
2
NGẠC NHIÊN:
Rất cảm động khi nhìn thấy điều tuyệt vời hoặc thần kì.
-
3
어이가 없거나 기가 막히다.
3
NGỠ NGÀNG, NGẠC NHIÊN:
Lặng đi hoặc không nói nên lời.
-
4
어떤 신체 부위가 평소와 달리 반응을 심하게 보이다.
4
PHẢN ỨNG LẠ:
Bộ phận nào đó của cơ thể cho thấy phản ứng nghiêm trọng khác với thường lệ.